Có 1 kết quả:
恩情 ân tình
Từ điển trích dẫn
1. Ân huệ, tình nghĩa. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: “Khí quyên khiếp tứ trung, Ân tình trung đạo tuyệt” 棄捐篋笥中, 恩情中道絕 (Oán ca hành 怨歌行) Ném bỏ vào xó rương, Ân huệ tình nghĩa nửa đường hết cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ơn huệ và lòng dạ đối với nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0